Nuôi dạy con

15 tên Latin được đề xuất cho con trai

Tiếng Latin là một ngôn ngữ cổ có nguồn gốc từ bán đảo Ý. Một số chuyên gia ngôn ngữ coi ngôn ngữ là người chết, người nhưng hoàn toàn ngược lại. Hầu hết các ngôn ngữ châu Âu dựa trên tiếng Latin và do đó, gốc của nhiều tên phổ biến. Tên Latin có thể kỳ lạ và khác nhau. Họ rất du dương và lè lưỡi một cách trôi chảy. Bạn có thể nhận thấy một sự tinh tế của Ý hoặc Pháp đối với họ và nhiều người có thể rút ngắn những biệt danh đáng yêu. Đọc để xem tên Latin cho con trai và ý nghĩa của chúng.

15 tên Latin được đề xuất cho con trai

1. Adrian

Ý nghĩa: người đàn ông đến từ Hadria

Một hình thức khác của tên này là Hadrian. Vẫn là một cái tên rất phổ biến, thực sự có nguồn gốc khá cổ xưa. Hadrians đến từ một khu định cư gần biển Adriatic. Các bộ lạc ở đó đã phân tán từ lâu, nhưng tên được mang theo. Những người có tên là Adrian là những người tìm kiếm sự thật, trực giác và nâng cao tinh thần.

2. Bố thí

Ý nghĩa: người đàn ông đến từ Attica

Attica gần với Hy Lạp và những người đàn ông từ Attica đã được đặt tên này để ghi chú họ đến từ đâu. Một nhân vật đáng chú ý trong truyện To Kill a Mockingbird, đó là Atticus Finch. Những người có tên Atticus là lạc quan, phổ biến và hạnh phúc.

3. Caesar

Ý nghĩa: hoàng đế

Nguồn gốc của cái tên này không hoàn toàn được biết đến, nhưng có thể là từ tiếng Latinh, ca caariari, có nghĩa là người đứng đầu tóc.thứ Thế kỷ BC. Những người có tên này là người có ý chí mạnh mẽ, độc lập và thành công.

4. Cornelius

Ý nghĩa: sừng.

Tên này bắt nguồn từ Tân Ước trong Kinh thánh khi Cornelius được một thiên thần phái đi tìm Peter. Cornelius được cho là người đầu tiên chuyển đổi sang Cơ đốc giáo. Tên có thể được rút ngắn thành Cornel hoặc Connie. Ngoài ra còn có một cách viết khác, Cornelis.

5. Cyprian

Ý nghĩa: người đàn ông đến từ Síp

Cái tên Cyprian quay trở lại thời trung cổ. Có một số người đáng chú ý có tên này bao gồm Saint Cyprian và Cyprian Ekwensi (một nhà văn người Ethiopia).

6. Fidel

Ý nghĩa: chung thủy

Tên này xuất phát từ thuật ngữ Latinh. Fidelis. Thuật ngữ này có nghĩa là luôn luôn trung thành, có nghĩa là luôn luôn trung thành. tổng thống Cuba. Người ta nói rằng những người có tên này có xu hướng trở thành nhà lãnh đạo và có cá tính mạnh mẽ.

7. Vô minh

Ý nghĩa: hăng hái

Nguồn gốc của tên này không hoàn toàn được biết đến, nhưng rất có thể đến từ bộ lạc bị mất của người Etruscans ở Ý. Có một số vị Thánh với tên này. Những người có tên này là kỷ luật, như tổ chức, và như chủ trương lớn.

8. Juno

Ý nghĩa: trẻ

Đây là một tên Latin phổ biến cho các chàng trai. Juno là một Nữ thần La Mã, tuy nhiên cách đánh vần của phụ nữ thêm một chữ a, một tên gọi là Juna. Juno được kết nối với Sao Mộc và cai trị thiên đàng. Những người có tên này được định sẵn để giúp đỡ nhân loại và chia sẻ sự giàu có của họ với những người khác.

9. Thủy ngân

Ý nghĩa: giao dịch, tiền lương

Mercury là vị thần thương mại của La Mã. Nó cũng là tên của một trong những hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta. Sao Thủy chi phối sự giao tiếp và được liên kết với vị thần Hermes. Một biến thể khác là Mercurius. Những người có tên này được cho là trở nên giỏi nói, giao tiếp với người khác và hướng ngoại.

10. Maximus

Ý nghĩa: lớn nhất

Đây là một trong những tên thứ ba được đặt cho đàn ông thời La Mã cổ đại, gần giống như một danh hiệu. Nó chỉ dành riêng cho những người rất giàu có. Trong thời hiện đại, tên gọi Max Max thực sự rất phổ biến và phổ biến. Những người có tên Max là những người đầy tham vọng, ý chí mạnh mẽ và sáng tạo.

11. Nero

Ý nghĩa: mạnh mẽ, mạnh mẽ và mạnh mẽ

Nero là một trong những cái tên cổ xưa nhất xuất hiện từ rất lâu trước khi Chúa giáng sinh. Nó dường như không phải là một cái tên rất phổ biến và rất có thể là do cái tên khét tiếng nhất của nó, Roman Emporer Nero. Ông được biết đến với sự tàn bạo. Có một số người chọn tên này và nó thực sự gắn liền với trí tuệ, trực giác và trí tưởng tượng.

12. Quentin

Ý nghĩa: thứ năm

Tên này thường được ban cho những cậu bé được sinh ra vào tháng thứ năm của năm. Một người nổi tiếng với cái tên này là Saint Quentin, người đã được tử vì đạo thuyết Kitô giáo cho người Pagans. Tên này rất phổ biến ở Bỉ và Pháp. Những người có tên Quentin là những người cá tính, thành công và sáng tạo.

13. Rex

Ý nghĩa: Vua

Đây là từ Latin cho một vị vua nam và không chính xác một cái tên. Trên thực tế, đó là một từ mô tả nhiều hơn. Nó được sử dụng như một tên nam trong 19thứ thế kỷ và bây giờ là một tên Latin rất phổ biến cho các chàng trai. Một người đáng chú ý với cái tên này là Rex Harrison (Diễn viên). Cậu bé tên Rex có xu hướng từ bi, kiên nhẫn và nhạy cảm.

14. Vincent

Ý nghĩa: chinh phục, để chiến thắng

Phổ biến trong thời trung cổ, đây là một tên phổ biến cho các Thánh Công giáo. Một người đáng chú ý của tên này là Vincent Van Gogh, nghệ sĩ. Tên này có thể được thay đổi thành Vinnie, Vince và Vicente. Những người có tên này là gia đình, có đầu óc cộng đồng và từ bi.

15. Lêvi

Ý nghĩa: đính kèm

Trong Kinh thánh, Levi là con trai thứ ba của Leah. Bộ lạc của ông được gọi là người Levites ở Israel. Levi là một cái tên được sử dụng chủ yếu trong số những người Do Thái. Nó đã tăng dần phổ biến trong các quốc gia nói tiếng Anh. Những người có tên Levi là những người giao tiếp tốt, lạc quan và sáng tạo.

Danh sách các tên Latin được đề xuất khác cho con trai:

  • Agustin
  • Amadeus
  • Brutus
  • Fabian
  • Tử thần
  • Jovanni
  • Julius
  • Kato
  • Magnum
  • Mauro
  • Remus
  • Sextus
  • Sila
  • Khủng bố
  • Thaddeus
  • Tiberius
  • Vernus
  • Vinson
  • Zaniel